Mua Xe Tốt - Muaxetot.vn

Mua Xe Tốt là đơn vị cung cấp thông tin về thị trường ô tô, là cầu nối giữa bên bán và bên mua. Hoạt động với mục đích phi lợi nhuận. - Hotline: 0938 77 39 77 - Địa chỉ: C2/8A Quốc Lộ 1A, Tân Kiên, Bình Chánh, TPHCM - Website: https://muaxetot.vn/

So sanh Toyota Wigo va Hyundai i10

(Mua Xe Tốt) So sánh Wigo và i10 là 2 phiên bản Sedan gia đình cơ bản tầm trung với mức giá tốt. So sánh chi tiết thiết kế, đặc điểm vận hành và mức giá tối ưu chi tiết sẽ giúp bạn có chọn lựa tốt nhất cho mình.

So sánh Wigo và i10 về giá bán và xuất xứ

Toyota Wigo và i10 đều thuộc dòng xe Sedan tầm trung với thiết kế cơ bản sáng dạ, vận hành tiêu chuẩn. Sản phẩm mang đến trải nghiệm tiêu chuẩn cho người cầm lái.

so sanh toyota wigo va hyundai i10 anh 7

Về Toyota Wigo

Toyota Wigo 2020 được du nhập từ Indonesia với thiết kế tiêu chuẩn chính hãng thương hiệu. bây giờ, thiết kế có 2 phiên bản: dòng 1.2MT và 1.2AT. Thiết kế Wigo mẫu mã Hatchback chuẩn phong cách và thứ hạng.

Giá bán ngày nay của 2 phiên bản này chênh lệch không nhiều:

  • Phiên bản Wigo MT số sàn: giá 352 triệu.
  • Phiên bản Wigo AT số tự động: giá 384 triệu.

hiện giờ, dòng xe toyota wigo 2021 cung cấp các sản phẩm màu nhan sắc cụ thể: xám, trắng, đỏ, đen, cam, bạc.

Tham khảo>>> gia xe toyota wigo 2020

Với Grand i10

Mẫu xe cỡ nhỏ cũng được thiết kế kiểu Hatchback 5 chỗ tiêu chuẩn. So sánh Wigo và i10 sẽ thấy i10 đang nổi trội hơn với 3 phiên bản. Trong khi đó, sự xuất hiện của Wigo là thế hệ sau chỉ cho ra 2 bản thiết kế.

Giá xe Hyundai Grand i10 ngày nay theo từng phiên bản:

  • Phiên bản 1.2 MT BASE: 320 triệu.
  • Phiên bản 1.2 MT: 360 triệu.
  • Phiên bản 1.2 AT: 385 triệu.

Với mức giá này có thể thấy Wigo hay i10 đều có chênh lệch giá không quá cao. hiện tại Grand i10 đang có ưu thế giá thấp hơn. Vậy, tiêu chuẩn thiết kế vận hành nào sẽ tốt hơn?

So sánh tham số Wigo và i10

Về thống số thiết kế, ngày nay kích thước của 2 phiên bản chênh lệch không nhiều. Wigo 2020 hiện tại có kích tấc nhỏ hẹp hơn. Mẫu thiết kế của Wigo tạo cảm giác tự nhiêntinh giản và đương đại.

Tham khảo >>> mua xe wigo at trả góp

So sánh Toyota Wigo và Grand i10 về kích thước:

  • Wigo 2020: 3.660 x 1.600 x 1.520 mm
  • Grand i10: 3.765 x 1.660 x 1.505 mm

Về tiêu chí vận hành thì Wigo và i10 đều đang cạnh tranh rất gắt trong từng thiết kế. Thiết kế cả 2 phiên bản đều sử dụng động cơ 1.5l. Thiết kế mỗi dòng đều có các số sàn 5 cấp và hộp số tự động 4 cấp.

So sánh Wigo và i10 chi tiết về vận hành ở thông tin bên dưới sẽ biết được khả năng tiêu thụ nhiên liệu của 2 dòng xe này.

So sánh ngoại thất

So sánh Toyota Wigo và i10 về ngoại thất bắt đầu với bánh xe. Như đã nói trên, hiện tai kích tấc của i10 đang nổi trội hơn phần nào.

bên cạnh đó, kiểu thiết kế nổi bật thân lớn này không phải thiết kế tinh tế mà có phần thô mà thân rộng hơn. Wigo 2020 lại nắm bắt được phong cách thiết kế mới toanh tế, gọn nhẹ hơn.

Tham khảo >>> mua xe wigo so san tra gop

Thiết kế đầu xe

Wigo 2020 thiết kế đầu xe với hệ 2 tầng Halogen. Cụm lưới tản nhiệt và cụm đèn pha gắn liền thông minhdị biệt. Thiết kế ấn tượng hơn là đèn sương mù liền mạch với cản trước.

so sanh toyota wigo va hyundai i10 anh 9

 

Hyundai i10 lại dị biệt hoàn toàn với mẫu thiết kế dáng cứng cáp. Phiên bản này thiết kế chiếu sáng led ban ngày sáng dạ.

Thân xe

đánh giá xe Wigo và i10 và thiết kế thân xe thì Wigo 2020 vững chắc sẽ đạt điểm vượt trội với thiết kế thân dập tinh tế, dáng gọn và sang.

so sanh toyota wigo va hyundai i10 anh 1

Với Grand i10 vẫn là ốp bạc từ các thiết kế truyền thống nổi trội vẻ mạnh mẽ và tự nhiên. Wigo và i10 đều được trang bị mâm thiết kế kích tấc 14 inch chuyên dành cho các dòng xe có kích tấc nhỏ gọn.

Đuôi xe

Thiết kế Grand i10 lại có vẻ ăn điểm hơn ở kiểu thiết kế đuôi xe cân đối, hài hòa. Cản sau có ốp nhựa đen thông minh giúp tạo hiệu quả cho quá trình sử dụng sản phẩm.

so sanh toyota wigo va hyundai i10 anh 5

Wigo 2020 lại mang đến thiết kế đuôi xe đơn giản, thiết kế không mở bằng tay căn bản với cốp. Cốp sau phải được điều chỉnh bằng nút điều chỉnh mở cốp tại khoang lái. Thiết kế bảo vệ tuyệt đối, tính an toàn cao.

So sánh nội thất và luôn thể nghi

So sánh Wigo và i10 về các trải nghiệm nội thất và luôn thể nghi chi tiết dưới đây.

Về nội thất

Về nội thất, thiết kế cả 2 phiên bản Wigo hay i10 đều có những điểm tương đương. Với các thiết kế Toyota ghế nỉ sẽ cho trang bị êm, thoải mái cho người điều khiển và người ngồi.

so sanh toyota wigo va hyundai i10 anh 8

Sử dụng khoảng cách giữa các ghế tiêu chuẩn cho khả năng điều hướng thoải mái khi trải nghiệm: ngồi, ngả. Hệ thống điều hòa điều chỉnh tay nhiên tạo không gian thoáng mát.

I10 cùng có những thiết kế và đặc điểm nội thất tượng tự Wifo 2020. ngoài ra, thiết kế có thêm hệ thống ghế da sáng ý. Ghế da giúp tăng cường trải nghiệm người dùng. Sử dụng các thiết kế ghế tạo cảm giác thoải mái, và sang trọng hơn. đồng thời là hệ điều chỉnh sau tay lái hiện đại.

Về tiện thể nghi

Wigo 2020 thiết kế không có quá nhiều dị biệt so với các đối thủ khác. một thể nghi căn bản vẫn đang được lắp đặt: đầu CD/DVD, màn hình cảm ứng thiết kế 7inch. Thiết kế các kết nối Wifi và các cổng kết nối thông minh, dàn âm thanh 4 loa sáng ý.

so sanh toyota wigo va hyundai i10 anh 2

Hyundai Grand i10 cũng rưa rứa với điều hòa chỉnh tay, màn hình cảm ứng, ngăn làm mát, thiết kế đầy đủ các cổng kết nối. Thêm đó là khả năng xử lý hỗ trợ gạt tàn. Như vậy, so sánh xe Wigo và i10 có thể thấy, đây là 2 dòng xe có tiện thể nghi không nhiều dị biệt.

So sánh động cơ, vận hành và an toàn

Đây là nguyên tố chính được quan tâm khi đặt Wigo và i10 lên bàn cân. Động cơ, vận hành và an toàn của 3 thiết kế này có gì đặc biệt.

Về động cơ và vận hành

ngày nay Toyota Wigo i10 2020 đang được áp dụng thiết kế động cơ 1.2L 4 xy lanh thẳng hàng. Công suất động cơ có khả năng tạo ra lên đến 86 sức ngựa. Mô men xoắn đạt 107mn.

so sanh toyota wigo va hyundai i10 anh 4

Thiết kế cho 2 sự chọn lựa là động cơ hộp số sàn 5 cấp cùng hộp số tự động 4 cấp. Mức giá của 2 phiên bản chênh lệch chính yếu là nằm ở đặc điểm động cơ này. Bộ lốp được thiết kế dày đạt 175/65R14 hỗ trợ thăng bằng tiêu chuẩn cho xe.

Phiên bản đặc biệt của Wigo 2020 cho khả năng tiêu thụ nhiên liệu tiêu chuẩn với 5.16-5.3L/100km cho các chặng đường trong thành thị.

I10 lại được trang bị thiết kế động cơ xăng đặc biệt với Kappa 1.2 MPI. Động cơ sản sinh 85 mã lực, mô men xoắn đạt 119 Nm. Rõ ràng phiên bản này vận hành thông minh hơn rất nhiều.

Song thiết kế vẫn cho 2 tuyển lựa hộp số sàn 5 cấp và hộp số tự động 4 cấp như Wigo 2020.

Về hệ thống bảo vệ an toàn

Wigo hay i10 đều được bảo vệ an toàn tiêu chuẩn với các điểm tương đồng:

  • Hệ thống chống bó phanh cứng.
  • Dây đai an toàn 5 vị trí 3 điểm.
  • Có khóa trẻ mỏ
  • Có 2 túi khí.

bên cạnh đó, Grand i10 còn có thêm phanh bổ lực điện tử và cảm biến lùi. Đây là điểm thiết kế thông minh và nổi trội tạo được sử dị biệt và an toàn hơn cho thiết kế của phong cách thiết kế này.

Như vậy, với những điểm khác biệt của Wigo và i10, Anh chị em có thể có tuyển lựa hoàn hảo và tối ưu nhất cho mình. Về thiết kế có thể Wigo sẽ thích hợp hơn cho phong cách đương đại, sang trọng.

Grand i10 sẽ phù hợp hơn cho phong cách cao cấp, khỏe khoắn. Thiết kế vận hành mạnh mẽ hơn có thể thuộc về i10. Về mức giá sẽ tùy thuộc vào phiên bản tuyển lựaSo sánh Wigo và i10 tại các đại lý sẽ giúp bạn có được chọn lựa tốt nhất với mức giá phải chăng.